Thực đơn
Nagara (lớp tàu tuần dương) Những chiếc trong lớpTàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Hoạt động | Số phận |
Nagara (長良) | 9 tháng 9 năm 1920 | 25 tháng 4 năm 1921 | 21 tháng 4 năm 1922[1] | Bị tàu ngầm Croaker đánh chìm ngày 7 tháng 8 năm 1944 ngoài khơi Amakusa, biển Đông Trung Quốc |
Isuzu (五十鈴) | 10 tháng 8 năm 1920 | 29 tháng 10 năm 1921 | 15 tháng 8 năm 1923[1] | Bị tàu ngầm Mỹ đánh chìm ngày 7 tháng 4 năm 1945 ngoài khơi Sumbawa, biển Java |
Yura (由良) | 21 tháng 5 năm 1921 | 15 tháng 2 năm 1922 | 20 tháng 3 năm 1923[1] | Tự đánh đắm ngày 25 tháng 10 năm 1942 sau khi bị máy bay Mỹ đánh trúng ngoài khơi đảo Savo |
Natori (名取) | 14 tháng 12 năm 1920 | 16 tháng 2 năm 1922 | 15 tháng 9 năm 1922[1] | Bị tàu ngầm Mỹ Hardhead đánh chìm ngày 19 tháng 8 năm 1944 phía Đông đảo Samar, biển Philippine |
Kinu (鬼怒) | 17 tháng 1 năm 1921 | 29 tháng 5 năm 1922 | 10 tháng 11 năm 1922[1] | Bị máy bay Mỹ đánh chìm ngày 26 tháng 10 năm 1944 ở Tây Nam Masbate, biển Sibuyan |
Abukuma (阿武隈) | 8 tháng 12 năm 1921 | 16 tháng 3 năm 1923 | 26 tháng 5 năm 1925[1] | Bị máy bay ném bom Mỹ đánh chìm ngày 26 tháng 10 năm 1944 ngoài khơi đảo Negros, biển Mindanao |
Thực đơn
Nagara (lớp tàu tuần dương) Những chiếc trong lớpLiên quan
Nagara (tàu tuần dương Nhật) Nagara (lớp tàu tuần dương) Nagaram, Guntur Nagaram Nagaram, Suryapet Nagara (bướm đêm) Nagasaki Nagasaki (thành phố) Nagasawa Masami Naganawa MariaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nagara (lớp tàu tuần dương) http://www.combinedfleet.com/nagara_c.htm http://homepage2.nifty.com/nishidah/e/stc0326.htm https://archive.is/20121204171938/http://homepage2... https://archive.org/details/battlehistoryofi0000du... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Nagara...